Tính toán khối lượng Ni Tơ IG55:
Cơ sở tính toán thiết kế :
Căn cứ Bảng 3 TCVN 7161-13:2003 ISO 6183:1990. Lượng chất chữa cháy IG55 cần thiết cho phòng máy là : | |||||||
Áp dụng công thức : | QR = m*SR | (m3) | |||||
Trong đó : | |||||||
Sr là thể tích riêng chuẩn (tính bằng mét khối trên kilôgam); nghĩa là thể tích riêng của hơi ở nhiệt độ nạp chuẩn đối với hơi quá nhiệt IG-55 ở áp suất 1,013 bar có thể được xác định gần đúng theo công thức: Sr = k1 + k2*Tr | |||||||
trong đó k1 = 0,799 68; k2 = 0,002 93; Tr là nhiệt độ chuẩn (tính bằng độ C): nghĩa là nhiệt độ nạp (20oC trong bảng) | |||||||
=> | Sr = | 0.7068 | (m3/kg) | ||||
Khối lượng chất chữa cháy N2 tính toán : | |||||||
Áp dụng công thức : | bên dưới * | (kg) | |||||
V là thể tích của khu vực nguy hiểm (tính bằng mét khối); nghĩa là thể tích được bao che trừ đi các cấu trúc hoặc công trình cố định không thấm khí chữa cháy. | |||||||
T là nhiệt độ (tính bằng độ C): nghĩa là nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm; | |||||||
S là thể tích riêng (tính bằng mét khối trên kilôgam): thể tích riêng của hơi quá nhiệt IG-55 ở áp suất 1,013 bar có thể được xác định gần đúng theo công thức | |||||||
S = k1 + k2T | (m3/kg) | ||||||
Chọn : | S = | 0.7106 | (m3/kg) | ||||
c là nồng độ (tính bằng phần trăm): nghĩa là nồng độ thể tích của IG-55 trong không khí ở nhiệt độ đã cho và áp suất 1,013 bar tuyệt đối. | |||||||
Chọn : | c = | 40.30 | % |
*CÔNG THỨC:
BẢNG TÍNH KHÍ CHỮA CHÁY IG55 Calculation Sheet – IG55 Total Flooding Concentrate | |||||||||||||
Tên phòng, khu vực Description – Unit | Kích thước Dimensions | Thể tích V1 Gross Volume (m3) | Thể tích chiếm chỗ Structure volume (m3) | Thể tích thực Net Volume (m3) | Lớp đám cháy Class of fire | Nồng độ Design Concentrate (%) | Nhiệt độ Temperature (º C) | Thể tích riêng Specific Volume (kg/m3) | Lượng chất chữa cháy Agent Weight of Hazard Volume (kg) | Lượng chất chữa cháy Agent Weight of Hazard Volume (m3) | Loại bình khí Cylinder type | ||
Diện tích (m2) Area (m2) (A) | Cao (m) Hight (m) (H) | V1 | V2 | V=V1-V2 | C | T | S | Công thức * | QR = m*SR | Chủng loại Type | Tổng Total | ||
Phòng trạm biến áp Transformer Room | 70.00 | 3.90 | 273.00 | 0.00 | 273.00 | Class A,C | 40.30 | 21 | 0.7106 | 198.18 | 140.06 | 22.3m3 / 80l / 300bar | 7 |
Phòng máy phát Generator Room | 70.00 | 3.00 | 210.00 | 0.00 | 210.00 | Class A,C | 40.30 | 21 | 0.7106 | 152.44 | 107.74 | 22.3m3 / 80l / 300bar | 5 |
Phòng MSB MSB Room | 48.00 | 3.00 | 144.00 | 0.00 | 144.00 | Class A,C | 40.30 | 21 | 0.7106 | 104.53 | 73.88 | 22.3m3 / 80l / 300bar | 4 |
Tổng lượng chất chữa cháy Total extinguishing agent |
Nội dung trên cho mục đích tham khảo và nghiên cứu.