BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CHỮA CHÁY KHÍ FM200

Tính toán khối lượng FM200:

Cơ sở tính toán thiết kế :

Căn cứ điều 7.3.6 TCVN 7161-1 và TCVN 7161-9 : 2009. Lượng chất chữa cháy FM-200 (HFC 227ea) cần thiết cho phòng máy là :
Áp dụng công thức :
Trong đó :
M : khối lượng chất chữa cháy FM200 tính bằng kilogam hoặc Lb để tạo ra nồng độ chỉ định ở nhiệt độ quy định trên toàn bộ thể tích nguy hiểm thực của khu vực cần chữa cháy.
V=LRC : là thể tích nguy hiểm thực (m3). Đó là thể tích bao kín của khu vực chữa cháy trừ đi kết cấu cố định mà chất chữa cháy không thấm qua
S : là thể tích riêng (kg/m3), thể tích riêng của HFC227ea quá nhiệt ở áp suất 1,013 bar được tính bằng công thức :
S = k1+k2*T
T : là nhiệt độ (º C), đó là nhiệt độ thiết kế trong vùng nguy hiểm thực.
k1 = 0.1269
k2 = 0.000513
C : là nồng độ (%), đó là nồng độ thể tích của HFC227ea trong không khí ở nhiệt độ chỉ định và áp suất 1,013 tuyệt đối.
Cơ sở lựa chọn nhiệt độ thiết kế hệ thống (Tº C) :
Các phòng luôn được duy trì ở 25 ºC nhờ hệ thống điều hòa nên chọn T=25 ºC làm nhiệt độ thiết kế.
Cơ sở lựa chọn nồng độ thiết kế hệ thống ( C% ) : căn cứ yêu cầu TCVN 7161-9:2009 yêu cầu nồng độ chữa cháy cho nguy cơ cháy loại A, C là 7,9%

BẢNG TÍNH KHÍ CHỮA CHÁY FM-200 (THEO TCVN 7161:2009)
Calculation Sheet – FM200 Total Flooding Concentrate (TCVN 7161:2009)
Tên phòng, khu vực
Description – Unit
Kích thước
Dimensions
Thể tích V1
Gross Volume
(m3)
Thể tích
chiếm chỗ
Structure volume
(m3)
Thể tích thực
Net Volume
 (m3)
Nồng độ
Design Concentrate
(%)
Nhiệt độ
Temperature
(º C)
Thể tích riêng
Specific Volume (kg/m3)
Lượng chất chữa cháy
Agent Weight of Hazard Volume
(kg)
Lượng chất chữa cháy
Agent Weight of Hazard Volume
(lb)
Loại bình khí
Cylinder type
Cỡ đầu phun
Size of Discharge Nozzle
Số lượng đầu phun
Number of Discharge Nozzle
 Diện tích (m2)
Area (m2)
(A)
Cao (m)
Hight (m)
(H)
V1V2V=V1-V2CTS=k1+k2*Tm=V/S(C/(100-C))m=V/S(C/(100-C))   
Phòng MDF 1
MDF Room 1
37.002.4088.800.0088.807.90250.139754.52120.2002 x
80L /55 bar
46 kg HFC-227ea
DN401
Phòng MDF 1 – dưới sàn nâng
MDF Room 1 – Floor
37.000.4315.910.0015.917.90250.13979.7721.54DN201
Phòng MDF 2
MDF Room 2
14.002.4033.600.0033.607.90250.139720.6345.49DN201
Phòng MDF 2 – dưới sàn nâng
MDF Room 2 – Floor
14.000.436.020.006.027.90250.13973.708.16DN101
Tổng lượng chất chữa cháy
Total extinguishing agent
        88.62195.39   

Anh em lấy mục đích tham khảo và nghiên cứu.

HOIKYSUPCCC.VN
HOIKYSUPCCC.VN

Để lại một bình luận

Chào mừng bạn đến hội kỹ sư PCCC