BẢNG TÍNH TOÁN HỆ THỐNG CHỮA CHÁY KHÍ CO2

Tính toán khối lượng CO2:

Cơ sở tính toán thiết kế :

Căn cứ Mục 15.2 TCVN 6106:1996 ISO 6183:1990. Lượng chất chữa cháy CO2 cần thiết cho phòng máy là :
Khối lượng chất chữa cháy CO2 tính toán :
Áp dụng công thức : m=KBx(0,2xA+0,7xV) (kg)
V là thể tích của khu vực nguy hiểm (tính bằng mét khối); nghĩa là thể tích được bao che trừ đi các cấu trúc hoặc công trình cố định không thấm khí chữa cháy.
A là tổng diện tích của tất cả các mặt sàn và trần (bao gồm cả các chỗ hở AOV ) của không gian bao kín phải bảo vệ, tính bằng mét vuông và tổng diện tích của tất cả các chỗ hở được giả thiết là mở khi xảy ra cháy, tính bằng mét vuông

BẢNG TÍNH KHÍ CHỮA CHÁY CO2 (THEO TCVN 6101:1996)
Calculation SheetCO2 Total Flooding Concentrate (TCVN 6101:1996)
Tên phòng, khu vực
Description – Unit
Kích thước
Dimensions
Diện tích không đóng kín AOV(m2)K factor
Hệ số KB
Tổng diện tích
Total area
m2
Thể tích tổng
Total volume
m3
Nồng độ
Design Concentrate
(%)
Nhiệt độ
Temperature
(º C)
Lượng chất chữa cháy
Agent Weight of Hazard Volume
(kg)
Loại bình khí
Cylinder type
Số lượng bình tính toán
(bình)

Số lượng bình dự phòng
10%
(bình)
Tổng số lượng bình cần thiết. Bao gồm 10% dự phòng
(bình)
 Dài (m)
Long (m2)
(L)
Rộng (m)
Width (m)
(W)
Cao (m)
Hight (m)
(H)
 AOVKB AV VVCTm=KBx(0,2xA+0,7xV)Chủng loại
Type
   
Phòng sever6.35.953.67.021.5022.68258.0147.0021279.8268L (45kg)718
Phòng trung tâm10.75.83.69.721.50242.92250.2047.0021338.5068L (45kg)819
Tổng lượng chất chữa cháy
Total extinguishing agent
              
HOIKYSUPCCC.VN
HOIKYSUPCCC.VN

Để lại một bình luận

Chào mừng bạn đến hội kỹ sư PCCC